Contents

FILE EXCEL MẪU SỔ NHẬT KÝ CHUNG THEO THÔNG TƯ 200

Chia sẻ chỉ dẫn cách download File Excel Biểu mẩu
FILE EXCEL MẪU SỔ NHẬT KÝ CHUNG THEO THÔNG TƯ 200
cập nhật phiên bạn dạng mới nhất miễn phí miễn phí cho dân văn phòng kế toán tài chính hành chính sự nhiệp thuế …( Update lần cuối : 2021-08-31 18:17:05 )

390

File excel mẫu sổ nhật ký chung theo thông tư 200 – Sổ Nhật ký chung là sổ kế toán tài chính tổng hợp dùng để ghi chép các kỹ năng tài chính tài chính, tài chính phát sinh theo trình tự thời gian đồng thời phản ánh theo quan lại hệ đối ứng tài khoản (Định khoản kế toán tài chính) để phục vụ việc ghi Sổ Cái. Trong bài bác luận này, mình sẽ chia sẻ tệp tin excel mẫu sổ nhật ký chung theo thông tư 200 để các bạn dễ dàng ghi chép, tổng hợp các kỹ năng phát sinh,…

Mô tả tệp tin excel mẫu sổ nhật ký chung theo thông tư 200:
Kết cấu sổ Nhật ký chung được quy định thống nhất theo mẫu phát hành trong chế độ này:

– Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ.

– Cột B, C: Ghi số hiệu và ngày, tháng lập của chứng từ kế toán tài chính dùng làm cơ sở để ghi sổ.

– Cột D: Ghi tóm tắt nội dung kỹ năng phát sinh của chứng từ kế toán tài chính.

– Cột E: Đánh dấu các kỹ năng ghi sổ Nhật ký chung đã được ghi vào Sổ Cái.

– Cột G: Ghi số thứ tự dòng của Nhật ký chung

– Cột H: Ghi số hiệu các tài khoản ghi Nợ, ghi Có theo định khoản kế toán tài chính các kỹ năng phát sinh. Tài khoản ghi Nợ được ghi trước, Tài khoản ghi Có được ghi sau, mỗi tài khoản được ghi một dòng riêng.

– Cột 1: Ghi số tiền phát sinh các Tài khoản ghi Nợ.

– Cột 2: Ghi số tiền phát sinh các Tài khoản ghi Có.

Cuối trang sổ, cộng số phát sinh luỹ kế để chuyển sang trang sau. Đầu trang sổ, ghi số cộng trang trước chuyển sang.

Từ khóa liên quan lại: tệp tin excel mẫu sổ nhật ký chung theo thông tư 200, download mẫu số nhật ký chung theo thông tư 200, tải mẫu sổ nhật ký chung trên excel, cách ghi sổ nhật ký chung theo thông tư 200, sổ nhật ký chung là gì

Link download: 

drive.googlefile/d/1Hk2r1HKwnS49iwHtHXDvvfVHqHrrw5uZ/view?usp=sharing

Bạnn đang xem bài bác luận: FILE EXCEL MẪU SỔ NHẬT KÝ CHUNG THEO THÔNG TƯ 200

Có thể bạn quan lại tâm: 

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP(Ban hành tất nhiên Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

TT

Cấp 1

Cấp 2

1

2

3

4

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

01

111

Tiền mặt

1111

Tiền nước ta

1112

Ngoại tệ

1113

Vàng tiền tệ

02

112

Tiền gửi Ngân mặt hàng

1121

Tiền nước ta

1122

Ngoại tệ

1123

Vàng tiền tệ

03

113

Tiền đang chuyển

1131

Tiền nước ta

1132

Ngoại tệ

04

121

Chứng khoán marketing thương mại

1211

Cổ phiếu

1212

Trái phiếu

1218

Chứng khoán và công cụ tài chính khác

05

128

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

1281

Tiền gửi có kỳ hạn

1282

Trái phiếu

1283

Cho vay

1288

Các khoản vốn khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

06

131

Phải thu của quan lại quý khách khứa hàng mặt hàng

07

133

Thuế GTGT được khấu trừ

1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của product, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

08

136

Phải thu nội bộ

1361

Vốn marketing thương mại ở các đơn vị trực thuộc

1362

Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

1363

Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều khiếu nại được vốn hoá

1368

Phải thu nội bộ khác

09

138

Phải thu khác

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

1385

Phải thu về cổ phần hoá

1388

Phải thu khác

10

141

Tạm ứng

11

151

Hàng mua đang đi đường

12

152

Nguyên liệu, vật liệu

13

153

1531

1532

1533

1534

Công cụ, dụng cụ

Công cụ, dụng cụ

Bao bì luân chuyển

Đồ dùng cho thuê

Thiết bị, phụ tùng thay thế

14

154

Chi phí sản xuất, marketing thương mại dở dang

15

155

1551

1557

Thành phẩm

Thành phẩm nhập kho

Thành phẩm BDS

16

156

Hàng hóa

1561

Giá mua product

1562

Chi phí thu mua product

1567

Hàng hóa BDS

17

157

Hàng gửi đi buôn bán

18

158

Hàng hoá kho bảo thuế

19

161

Chi sự nghiệp

1611

Chi sự nghiệp năm trước

1612

Chi sự nghiệp năm nay

20

171

Giao dịch mua buôn bán lại trái phiếu chính phủ

21

211

Tài sản cố định hữu hình

2111

Nhà cửa, vật phong cách thiết kế

2112

Máy móc, thiết bị

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

2114

Thiết bị, dụng cụ cai quản lý

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

2118

TSCĐ khác

22

212

 2121

2122

Tài sản cố định thuê tài chính

TSCĐ hữu hình thuê tài chính.

TSCĐ vô hình thuê tài chính.

23

213

Tài sản cố định vô hình

2131

Quyền sử dụng đất

2132

Quyền phát hành

2133

Bản quyền, văn bởi bản quyền trí tuệ

2134

Nhãn hiệu, tên thương mại

2135

Chapter TậpTậptrình phần mềm

2136

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

2138

TSCĐ vô hình khác

24

214

Hao mòn tài sản cố định

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

2142

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

2143

Hao mòn TSCĐ vô hình

2147

Hao mòn BDS đầu tư

25

217

Bất động sản đầu tư

26

221

Đầu tư vào công ty con

27

222

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

28

228

2281

2288

Đầu tư khác

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Đầu tư khác

29

229

2291

2292

2293

2294

Dự phòng tổn thất tài sản

Dự phòng giảm giá chứng khoán marketing thương mại

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu rất khó khăn đòi

Dự phòng giảm giá mặt hàng tồn kho

30

241

Xây dựng cơ bạn dạng dở dang

2411

Mua sắm TSCĐ

2412

Xây dựng cơ bạn dạng

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

31

242

Chi phí trả trước

32

243

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

33

244

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

34

331

Phải trả cho người buôn bán

35

333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

33311

Thuế GTGT đầu ra

33312

Thuế GTGT mặt hàng nhập vào

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333

Thuế xuất, nhập vào

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335

Thuế thu nhập cá nhân

3336

Thuế tài nguyên

3337

Thuế ngôi nhà đất, tiền thuê đất

3338

33381

33382

Thuế bảo đảm an toàn môi ngôi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo đảm an toàn môi ngôi trường

Các loại thuế khác

3339

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

36

334

Phải trả người lao động

3341

Phải trả công tư vấn viên cấp dưới

3348

Phải trả người lao động khác

37

335

Chi phí phải trả

38

336

Phải trả nội bộ

3361

3362

3363

3368

Phải trả nội bộ về vốn marketing thương mại

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều khiếu nại được vốn hoá

Phải trả nội bộ khác

39

337

Thanh toán theo tiến độ plan hợp đồng xây dựng

40

338

Phải trả, phải nộp khác

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

3382

Kinh phí công đoàn

3383

Bảo hiểm xã hội

3384

Bảo hiểm y tế

3385

Phải trả về cổ phần hoá

3386

Bảo hiểm thất nghiệp

3387

Doanh thu chưa thực hiện nay

3388

Phải trả, phải nộp khác

41

341

3411

3412

Vay và nợ thuê tài chính

Các khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

42

343

3431

34311

34312

34313

3432

Trái phiếu phát hành

Trái phiếu thường

Mệnh giá trái phiếu

Chiết khấu trái phiếu

Phụ trội trái phiếu

Trái phiếu chuyển đổi

43

344

Nhận ký quỹ, ký cược

44

347

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

45

352

3521

3522

3523

3524

Dự phòng phải trả

Dự phòng BH sản phẩm product

Dự phòng BH công trình xây dựng

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

Dự phòng phải trả khác

46

353

Quỹ khen thưởng phúc lợi

3531

Quỹ khen thưởng

3532

Quỹ phúc lợi

3533

Quỹ phúc lợi đã tạo hình TSCĐ

3534

Quỹ thưởng ban cai quản lý điều hành công ty

47

356

Quỹ phát triển hợp lý tập và công nghệ

3561

Quỹ phát triển hợp lý tập và công nghệ

3562

Quỹ phát triển hợp lý tập và công nghệ đã tạo hình TSCĐ

48

357

Quỹ bình ổn giá

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

49

411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4111

41111

41112

Vốn góp của chủ sở hữu

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

Cổ phiếu ưu đãi

4112

Thặng dư vốn cổ phần

4113

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

4118

Vốn khác

50

412

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

51

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

4131

Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc nước ngoài tệ

4132

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước phát động và sinh hoạt giải trí

52

414

Quỹ đầu tư phát triển

53

417

Quỹ bổ sung sắp xếp doanh nghiệp

54

418

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

55

419

Cổ phiếu quỹ

56

421

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

4211

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

57

441

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bạn dạng

58

461

Nguồn ngân sách đầu tư đầu tư sự nghiệp

4611

Nguồn ngân sách đầu tư đầu tư sự nghiệp năm trước

4612

Nguồn ngân sách đầu tư đầu tư sự nghiệp năm nay

59

466

Nguồn ngân sách đầu tư đầu tư đã tạo hình TSCĐ

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

60

511

Doanh thu buôn bán sản phẩm và cung cấp dịch vụ

5111

Doanh thu buôn bán sản phẩm hóa

5112

Doanh thu buôn bán các thành phẩm

5113

5114

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

5117

Doanh thu marketing thương mại BDS đầu tư

5118

Doanh thu khác

61

515

Doanh thu phát động và sinh hoạt giải trí tài chính

62

521

Các khoản giảm trừ doanh thu

5211

Chiết khấu thương mại

5212

Hàng buôn bán bị trả lại

5213

Giảm giá mặt hàng buôn bán

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

63

611

Mua mặt hàng

6111

Mua nguyên nhiên liệu, vật liệu

6112

Mua product

64

 621

Chi phí nguyên nhiên liệu, vật liệu trực tiếp

65

622

Chi phí lực lượng lao động trực tiếp

66

623

Chi phí sử dụng máy thi công

6231

Chi phí lực lượng lao động

6232

Chi phí nguyên, vật liệu

6233

Chi phí dụng cụ sản xuất

6234

Chi phí khấu ngốn máy thi công

6237

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6238

Chi phí bởi tiền khác

67

627

Chi phí sản xuất chung

6271

Chi phí tư vấn viên cấp dưới phân xưởng

6272

Chi phí nguyên, vật liệu

6273

Chi phí dụng cụ sản xuất

6274

Chi phí khấu ngốn TSCĐ

6277

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6278

Chi phí bởi tiền khác

68

631

Giá thành sản xuất

69

632

Giá vốn mặt hàng buôn bán

70

635

Chi phí tài chính

71

641

Chi phí buôn bán sản phẩm

6411

Chi phí tư vấn viên cấp dưới

6412

Chi phí nguyên vật liệu, vỏ vỏ hộp

6413

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

6414

Chi phí khấu ngốn TSCĐ

6415

Chi phí BH

6417

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6418

Chi phí bởi tiền khác

72

642

Chi phí cai quản lý doanh nghiệp

6421

Chi phí tư vấn viên cấp dưới cai quản lý

6422

Chi phí vật liệu cai quản lý

6423

Chi phí đồ dùng văn phòng

6424

Chi phí khấu ngốn TSCĐ

6425

Thuế, phí và lệ phí

6426

Chi phí dự phòng

6427

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6428

Chi phí bởi tiền khác

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

73

711

Thu nhập khác

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

74

811

Chi phí khác

75

821

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

8211

Chi phí thuế TNDN hiện nay hành

8212

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

76

911

Xác định hiệu quả marketing thương mại

FULL Hướng dẫn chi tiết về File Excel
FILE EXCEL MẪU SỔ NHẬT KÝ CHUNG THEO THÔNG TƯ 200
FREE

Trong bài bác luận đã trình bày chi tiết cụ thể cách HD về
FILE EXCEL MẪU SỔ NHẬT KÝ CHUNG THEO THÔNG TƯ 200
IPAD ra làm sao. giúp các bạn làm rõ ràng rộng trên điện thoại Samsung Iphone Android IOS mà chẳng cần JB Root full quyền

Share Video Youtube Clip HD
FILE EXCEL MẪU SỔ NHẬT KÝ CHUNG THEO THÔNG TƯ 200
Review mới nhất

chia sẻ Share video Youtube Clip Review về
FILE EXCEL MẪU SỔ NHẬT KÝ CHUNG THEO THÔNG TƯ 200
mới nhất mời các bạn xem chi tiết trong bài bác luận của tác giả

Link Download Google Drive File phần mềm
FILE EXCEL MẪU SỔ NHẬT KÝ CHUNG THEO THÔNG TƯ 200

Link Download Google Drive File phần mềm
FILE EXCEL MẪU SỔ NHẬT KÝ CHUNG THEO THÔNG TƯ 200
, mới nhất cập nhật tại cuối bài bác luận?
#FILE #EXCEL #MẪU #SỔ #NHẬT #KÝ #CHUNG #THEO #THÔNG #TƯ